Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
phủ cân
đt. Búa rìu, 2 món cần dùng cho việc đốn,chặt // (B) Hình phạt nặng-nề
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
vớ
-
vớ bở
-
vớ va vớ vẩn
-
vớ vẩn
-
vợ
-
vợ ba con, ởchưa hết lòng chồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hối Khanh làm thơ có câu rằng :
Mao thiềm mệnh dã cung tiều thoán ,
Lão mộc thì hồ ách
phủ cân
.
"Do đó , khi Chính p
phủ cân
nhắc về luật trước khi phê duyệt đặc khu , bản thân tôi cho rằng đấy là tín hiệu tích cực đối với nhà đầu tư".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
phủ-cân
* Từ tham khảo:
- vớ
- vớ bở
- vớ va vớ vẩn
- vớ vẩn
- vợ
- vợ ba con, ởchưa hết lòng chồng