phong độ | dt. Điệu-bộ chững-chạc: Phong-độ người lớn // (thth) Tài-năng và sức-lực: Lực-sĩ mất phong-độ |
phong độ | - Phong cách và thái độ: Vẫn giữ được phong độ xưa. |
phong độ | dt. Vẻ dáng bề ngoài, biểu hiện phong cách và thái độ tốt đẹp của con người: phong độ ung dung o vẫn giữ được phong độ như xưa. |
phong độ | dt (H. phong: nếp sống; độ: cách cư xử) Tác phong và thái độ cư xử:Thanh lịch là cái phong độ của cách sống Hà-nội (HgĐThúy). |
phong độ | dt. Thái-độ, dung mạo: Vẫn giữ được phong-độ xưa. |
phong độ | .- Phong cách và thái độ: Vẫn giữ được phong độ xưa. |
phong độ | Thái độ chững chạc: Phong độ người quân tử. |
Ông sư của Trương Phụ mới ngoài ba mươi tuổi nhưng phong độ rất cao , béo khỏe , phương phi , trên mặt nây nây những múi thịt. |
Lo làm dâu thiên hạ mà ! Tháng nào tuần nào cũng phải tự trình diện trước dư luận và cấp trên tất cả phong độ của một kẻ đứng đắn và thành thạo trong làm nghề , kể cũng đã mệt lắm chứ. |
Trong bài viết 30 năm sưu tầm , nghiên cứu văn hóa folklore ở Hà Nội , giáo sư Trần Quốc Vượng khẳng định : "Thăng Long Hà Nội có phong độ văn hóa riêng , có một sắc thái ngôn ngữ riêng : tiếng Hà Nội ; một bản lĩnh riêng : sành sỏi , thông minh , can trường , khoáng đạt ; một cách ứng xử giao tiếp riêng : ý nhị , tế vi , tao nhã , thanh lịch". |
Nắm lấy cái cơ hội ấy , anh cố chuyển phong độ : Bắt đầu như thế nào , hãy nên kết thúc như thế. |
Đẹp trai , phong độ và tính cách dị thường , mạnh mẽ hơn hết những người đàn ông chị gặp. |
Chào anh Hoàng , chào nhà thơ , chào anh Vũ ! Còn tôi , có anh biết rồi , có anh chưa biết , cũng xin tự giới thiệu luôn , tôi là Lân , chủ tịch thị trấn , bữa nay đóng vai trò phụ bếp Anh xoa xoa hai tay vào nhau rõ ra cái phong độ của một ông chủ nhà Thế là đủ cả. |
* Từ tham khảo:
- phong hàm
- phong hoa tuyết nguyệt
- phong hoá
- phong hoá
- phong kế
- phong kiến