phó mát | - dt. Pho-mát. |
phó mát | - d. Thức ăn bằng sữa đã đông đặc thành khối rắn hoặc dẻo, có hoặc không lên men. |
phó mát | dt. Pho mát. |
phó mát | dt (Pháp: fromage) Thức ăn bằng sữa để đông đặc thành khối: ăn bánh mì với phó-mát. trgt Tán chuyện lăng nhăng: Tán nhăng phó-mát, cợt cợt, bông bông (Tú-mỡ). |
phó mát | .- d. Thức ăn bằng sữa đã đông đặc thành khối rắn hoặc dẻo, có hoặc không lên men. |
Không , cái ngon đó có thấm vào đâu ! Phải chờ cho bánh hơi nguội đi một chút , rưới mật lên trên , cái đẹp và cái ngon của bánh mới đến chỗ tuyệt ĐỈnh và người ta mới cảm thấy hết cả cái sướng ở đời được ăn một thứ bánh bùi , béo , ngọt , cứ lừ đi , mà trôi đến cuống họng thì lại thơm phưng phức ! Ngày Tết , người Tàu có bánh bìa , người Nhật có bánh đậu đen và ngày Chúa Giáng sinh , Tây có bao nhiêu là thứ bánh bằng bơ , phó mát , hạnh nhân , săng ti y. |
Thấp xuống một bực , người bình dân còn ăn đồ "lâm vố" cũng là một thứ sà bần , nhưng đây là "sà bần" gộp các món ăn Tây nấu nhừ ra : ragu , rôti , ôđơvơ , ăngtê , sucút cùng bơ , phó mát , cho tất cả vào một cái nồi nấu chín. |
Chúng tôi quan tâm đến tất cả các sản phẩm sữa vì trong một số nghiên cứu can thiệp trước đây trên người trong đó những người béo phì được tiêu thụ sữa , pphó mátvà sữa chua cho thấy nói chung có tác dụng kháng viêm , TS. Bolling nói với. |
* Từ tham khảo:
- phó nhậm
- phó phòng
- phó sứ
- phó tang
- phó thác
- phó thang đạo hoả