phó phòng | dt. Phó trưởng phòng. |
phó phòng | dt (H. phòng: nơi làm việc) Người phụ việc cho trưởng phòng: Việc kế toán giao cho phó phòng. |
Ai dè anh đã tin cậy , từ một nhân viên kỹ thuật bình thường , anh đưa lên làm phó phòng , trưởng phòng rồi phó giám đốc. |
Sẵn có một suất đang trống do phó phòng kinh doanh được đề bạt sang vị trí công tác mới , một nhân sự ở phòng kinh doanh thế chân. |
3 tương đương với phó phòng cấp huyện. |
Khi bạn đã có chút tiếng tăm trong chuyên khoa mà mình theo đuổi hay được bổ nhiệm vị trí lãnh đạo nho nhỏ như phó phòng chẳng hạn , lúc này mọi chân trời đều rộng mở. |
Sở GD ĐT tỉnh Vĩnh Phúc Tháng 1/2017 , ông Tuấn được bổ nhiệm Pphó phòngCông nghệ Thông tin. |
Phòng giáo dục mầm non cũng có 100% công chức là lãnh đạo gồm 1 trưởng phòng và 2 pphó phòng, không có chuyên viên. |
* Từ tham khảo:
- phó tang
- phó thác
- phó thang đạo hoả
- phó thường dân
- phó ti
- phó tiến sĩ