phì nhiêu | tt. Tốt, có nhiều màu-mỡ: Ruộng đất phì nhiêu |
phì nhiêu | - tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất đai phì nhiêu. |
phì nhiêu | tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu o Đất đai phì nhiêu. |
phì nhiêu | tt (H. phì: béo; nhiêu: nhiều, giàu) Nói ruộng đất màu mỡ: Nước ta ở về xứ nóng, khí hậu tốt, rừng vàng biển bạc, đất phì nhiêu (HCM). |
phì nhiêu | tt. Có nhiều chất tốt. |
phì nhiêu | .- Nói ruộng đất tốt màu mỡ. |
phì nhiêu | Nói về ruộng đất tốt màu: Điền địa phì nhiêu. |
Ông bóp trán cố nhớ cả ngày hôm kia ông chỉ bàn với ông biện cách tìm biện pháp huy động sức người vỡ hoang thêm vùng đất phì nhiêu ở xóm Ké , làm thế nào cho công việc có hiệu quả , thực hiện được sự công bằng. |
Tạm thời bọn loạn thần xáo động triều đình , nhân dân ta thán , nhưng tám cây cột đã cắm chặt vào cái nền đất phì nhiêu giàu có trên hai trăm năm nay rồi. |
Tôi thích cái hôm nay , cái hôm nay ngổn ngang bề bộn ,bóng tối và ánh sáng , màu đỏ với màu đen đầy rẫy những biến động những bất ngờ đấy mới thật là mảnh đất phì nhiêu cho các cây bút thả sức khai vỡ. |
(28) Hàn Sinh bị luộc : Hàn Sinh khuyên Hạng Vũ nên đóng đô ở Quan Trung vì thế đất hiểm trở , phì nhiêu , có thể là nơi dựng nghiệp bá được. |
Vì thế , ngút tầm mắt của một vùng đồng bằng Nam Bộ pphì nhiêu, chỉ còn thấy mộng mơ và lãng mạn thay vì những bia mộ lù lù kia. |
Mỡ bụng pphì nhiêucả rổ cũng tan chảy hết sạch nhờ thái gừng thành sợi rồi ngâm với thứ này Bạn sẽ không cần phải dùng đến 1 viên thuốc giảm cân nào nữa nếu áp dụng công thức hút bỏ mỡ bụng bằng gừng dưới đây sau 1 tuần. |
* Từ tham khảo:
- phì phà
- phì phạch
- phì phật
- phì phèo
- phì phẹt
- phì phì