phào | trt. Khì, tiếng thở mạnh: Nghe xong, anh thở phào khoan-khoái |
phào | - d. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. - ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào. |
phào | dt. Đường gờ trang tổ ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà. |
phào | đgt. Hơi thoảng qua rồi hết ngay: Gió thổi phào o Lúa cháy phào o thở phào. |
phào | dt Đồ dùng của thợ nề để làm những đường gờ ở trần nhà: Đứng trên thang, ông thợ dùng phào để trát những đường gờ rất thẳng. |
phào | trgt Thoảng qua: Gió thổi phào; Mảnh giấy cháy phào. |
phào | trt. Thoáng qua: Gió thổi phào. Thở phào. |
phào | .- d. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. |
phào | .- ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào. |
phào | Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở góc trần nhà. |
phào | Thoảng qua, hết ngay: Gió thổi phào. Lửa cháy phào. Thờ phào. |
Hôm nay họ bắt đầu đăng bài ‘Những Giấc Mộng Của Người Mù’ kia ! Minh thở phào nhẹ nhõm. |
Nhưng khi biết đó là một tấm gương biến hình , chàng thở phào nhẹ nhõm đi thẳng. |
Tiếng nói phều phào như người hết hơi. |
Thiếu Lợi , thiếu những câu pha trò và những chuyện tầm phào của Lợi , cuộc hành trình trở nên nặng trĩu. |
Cậu đầu têu thở phào vui mừng , nói với ba người : Xong , nó đến nơi rồi. |
Lợi cuối xuống đặt các thứ lỉnh kỉnh trước mặt An , thờ phào một cái khoa trương sự mệt nhọc , rồi cười nói rất tự nhiên : Thế nào cô Răng Rứa ! Thường chứ ! Lần này nhất định không quên như mấy lần trước , để khỏi bị chê là anh chàng cuội. |
* Từ tham khảo:
- pháo
- pháo binh
- pháo binh cao xạ
- pháo binh phòng không
- pháo bông
- pháo bờ biển