phân kì | đgt. Chia thành các giai đoạn, thời kì khác nhau dựa vào đặc điểm giống hoặc khác nhau của chúng: phân kì thành các giai đoạn văn học. |
phân kì | đgt (H. kì: đường rẽ) chia tay nhau mỗi người đi mỗi ngả: Đoạn trường thay lúc phân kì, vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (K). tt (lí) Nói các tia sáng tách xa nhau ra: Chùm tia phân kì. |
VOV.VN Đa số đại biểu Quốc hội đồng tình với việc phphân kìdầu tư , tính khả thi cũng như hiệu quả kinh tế xã hội do dự án mang lại. |
* Từ tham khảo:
- phân lân bông lúa
- phân lân thuỷ tinh
- phân lân tự nhiên
- phân lập
- phân lân
- phân li