ốm đau | X. Đau ốm |
ốm đau | Nh. Đau ốm. |
ốm đau | tt. Bị đánh đòn đau (thường dùng để doạ): không nghe lời thì chỉ có mà ốm đòn. |
ốm đau | tt Có bệnh tật: Bây giờ nhà nghèo khổ, trẻ mỏ ốm đau, sài ghẻ (Phạm Duy Tốn). |
Xin chịu. Hai nguời trở nên thân mật như đôi tình nhân và từ lúc đó không đá động đến chuyện ốm đau nữa , cũng nhắc lại những việc xảy ra hồi mới quen nhau , Trương nói : Thu để ý anh hồi lúc nào ? Ngay hôm trên xe điện |
Đốc tờ xem xong bảo là Trương bịa cớ chứ không ốm đau gì cả và đuổi Trương về nhà tù. |
Chúng tôi vẫn mong anh ấy chết ngay để khỏi ốm đau khổ sở mãi. |
Bà buồn quá sinh ốm đau rồi chết , buồn một phần vì bị ông tình phụ , một phần vì bị cô kia lấn át. |
ốm đau , gặp nạn nương dựa vào ai. |
Có chồng cũng như không , vẫn cô đơn , một mình gánh chịu mọi nỗi đau đơn , không thể san vợi nỗi hờn tủi khi ốm đau. |
* Từ tham khảo:
- ốm nghén
- ốm nhánh
- ốm nhom
- ốm no bò dậy
- ốm o
- ốm o xo bai