ôm cua | đt. Cho xe đi sát lề, phía trong chỗ eo: Mình ôm cua để xe kia bọc ngoài |
Tuy nhiên , tay phanh trước là loại nhẹ hơn kèm chắn bảo vệ để khi ngả xe oôm cuatránh bị chạm vào phanh. |
Khi đến đoạn ngã tư giao nhau giữa đường ĐH402 với ĐT474B , tài xế cho xe oôm cuavà xảy ra va chạm với chị Nguyễn Thị Trúc (25 tuổi , quê An Giang) đi xe đạp đang băng qua đường. |
Trên cung đường nhiều cua tay áo và mặt đường có độ bám kém ở Tam Đảo , Tiguan oôm cuangọt lành. |
Tính năng Quickshifter sẽ giúp S1000RR lên số và trả số nhanh chóng cùng những tính năng như : Dynamic Traction Control (DTC) kết hợp hệ thống ABS , tính năng Automatic Stability Control (ASC) với sensor cảm biến góc nghiêng của xe khi oôm cuanhằm mang lại sự an toàn tối ưu cho người lái. |
ôm cuavà giảm tốc Cần tuyệt đối tránh việc vừa ôm cua vừa sử dụng phanh. |
Một lớp bố cuộn lên ở góc 90 độ cho phép tối ưu hóa độ linh hoạt trên toàn bộ khu vực đỉnh lốp , đảm bảo độ vững chắc khi đi thắng , tăng khả năng chịu lực của thành lốp trong khi vai lốp đặc biệt ổn định và cũng vô cùng linh hoạt và khi oôm cuaở góc thấp. |
* Từ tham khảo:
- đình chỉ
- đình chiến
- đình công
- đình cứu
- đình đám
- đình đám người, mẹ con ta