đình chỉ | đt. Ngưng lại, không tiến-hành nữa: Công-việc đã được đình-chỉ. |
đình chỉ | đgt. Ngưng lại hoặc làm cho phải ngưng lại: đình chỉ công tác o phải đình chỉ công việc. |
đình chỉ | đgt (H. đình: dừng lại; chỉ: thôi) Không tiến hành nữa; Ngừng lại: Đình chỉ hoạt động. |
đình chỉ | đt. Dừng lại, không tiến hành nữa: Công việc bị đình-chỉ. |
đình chỉ | đg. Thôi không làm nữa: Đình chỉ công tác. |
đình chỉ | Tạm thôi, tạm bỏ: Nhà đang làm dở mà công việc phải đình-chỉ. |
Từ ngày mẹ chết cả gia đình chỉ có hai vợ chồng với một đứa con giai. |
Thế là trong gia đình chỉ còn hai vợ chồng trẻ. |
Phải , chỉ che mắt thế gian thôi ! Nay đi xưng tội , mai đi chịu lễ , sáng sớm nào cũng có mặt ở nhà thờ , đêm nào cũng thức tới mười một , mười hai giờ để đọc kinh , hỏi để làm gì ? Thì cũng như trăm nghìn gia đình chỉ ngoan đạo bề ngoài , gia đình Bính bao năm được người làng khen là êm ấm đáng làm mẫu mực nhưng thực chẳng có lấy một chút gì yên vui , thuận hòa , đạo đức bên trong. |
Gia đình chỉ có hai vợ chồng và bốn đứa con nhỏ. |
Như nhiều người đã biết , trong những năm từ 1980 trở về trước , Nguyễn Khải và gia đình chỉ sống trong một căn phòng hẹp tổng cộng 14 mét vuông ngoài bãi Phúc Xá. |
Chưa dừng lại , sáng ngày 19 12 , chỉ huy lính Pháp tại Hà Nội ra tối hậu thư đòi tước vũ khí của vệ quốc đoàn , đòi Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đình chỉ mọi hoạt động chuẩn bị kháng chiến. |
* Từ tham khảo:
- đình công
- đình cứu
- đình đám
- đình đám người, mẹ con ta
- đình đốn
- đình giảng