ôi thôi | tht. Tiếng than khi ngã lòng, hối-tiếc: Ôi thôi rồi nồi xôi |
ôi thôi | - Từ tỏ ý buồn bã và thất vọng: Ôi thôi! Bao nhiêu công của thế là mất đứt! |
ôi thôi | tht. Tiếng thốt ra biểu thị sự thất vọng đáng tiếc trước điều không may vừa xảy ra: Ôi thôi, thế là hết mọi hi vọng. |
ôi thôi | tht Từ dùng để tỏ sự thất vọng, sự than tiếc: Ôi thôi! Công việc như thế thì còn gì nữa đâu!. |
ôi thôi | tht. Tiếng than tỏ ý thất vọng: Ôi, thôi còn chi nữa mà mong. |
ôi thôi | .- Từ tỏ ý buồn bã và thất vọng: Ôi thôi! Bao nhiêu công của thế là mất đứt! |
ôi thôi | Tiếng than tỏ ý ngã lòng: Ôi thôi việc hỏng rồi! . |
Bắt cò cò bỏ cò bay ôi thôi rồi ! Hỏng cả hai tay Lươn bò xuống cỏ , cò bay lên trời. |
Cây đa là cây đa bến cũ , bến cũ là bến cũ đò xưa ôi thôi rồi người khác sang đưa Thiếp nhìn chàng lưng léo , nước sa xuống như mưa hỡi chàng ! Cây đa là cây đa cũ Bến đò là bến đò xưa Nay chừ người khác vô đưa Oan ơi , oan hỡi ! tức chưa bạn tề ! Cây đa rụng lá đầy đình Bao nhiêu lá rụng thương mình bấy nhiêu. |
Rồi không cần chuyển mạch ,vào lúc bất ngờ nhất , ông giáo nói : Nhưng mà ôi thôi , nãy giờ chỉ nói toàn chuyện vẩn vơ. |
Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào. |
Để tìm cho ra cái lý thích đáng giải thích điều bất ngờ , ông giáo nghĩ : ôi thôi , chẳng qua như người ta nói " cũ người mới ta " chứ có gì đâu. |
Bắt đầu luôn luôn là những chuyện lặt vặt : thằng Út nghịch ném đá vào con gà trống của nhà Hai nhiều ,làm lộ hết một con mắt ; An un lá tre vô ý quên xem hướng gió , để khói giạt cả vào nhà cậu mợ giữa bữa cơm chiều ; một con heo bị sổng chuồng , một cái rác tấp qua tấp lại... ôi thôi biết bao nhiêu cái tủn mủn từng góp thành mối buồn phiền cho những kẻ láng giềng bất đắc dĩ. |
* Từ tham khảo:
- ổi
- ổi
- ổi tàu
- ổi trâu
- ối
- ối