ối | tht. Tiếng kêu than: ối chao ôi!ối Thị-Bằng ôi đã mất rồi; ối tình ối nghĩa, ối ai ôi! Tự-Đức // Tiếng kêu bỏ lảng: ối! Ai cầu! ối! nghĩa-lý gì! |
ối | tt. ứ, đọng lại, thừa lại, không được bán ra theo mực-độ thường: Gạo ở thị-trường còn ối nhiều |
ối | - t. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối. - t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy. - th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi! - Chà X. úi chà. |
ối | dt. Màng ối, nói tắt: vỡ ối. |
ối | tt. Nhiều vô kể: Ối người làm như vậy o Còn ối việc cho các anh làm. |
ối | tht. Tiếng thốt ra khi bị đau, bị tai hoạ: Ối! đau quá o Ối trời đất ôi ! |
ối | dt Màng trong cùng của bào thai: Nước ối; Vỡ ối. |
ối | tt Nhiều lắm: ối người chưa biết chuyện ấy; Còn ối thóc ra đấy. |
ối | tht Từ dùng để tỏ sự đau đớn, sự ngạc nhiên, sự kêu cầu: ối lên một tiếng rồi ằng ặc, ừng ực ngã lăn ra đất (Ng-hồng); ối giời cao đất dày ơi (Ng-hồng). |
ối | tht. Tiếng kêu vì đau, vì sợ: Ối tình, ối nghĩa, ối duyên ôi! (H.x.Hương) Ô! // Ối trời! |
ối | tt. Dư nhiều: Thức ăn thì ối. // Đỏ ối, đỏ đậm. |
ối | .- t. Thuộc về những màng bọc thai: Nước ối; Vỡ đầu ối. |
ối | .- t. Nhiều lắm: Còn ối ra đấy. |
ối | .- th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn: Ối giời ơi! |
ối | Tiếng kêu, tiếng than: ối trời ôi! ối chao ôi! Văn-liệu: ối Thị-Bằng ôi! đã mất rồi, ối tình, ối nghĩa, ối duyên ôi! |
ối | Nhiều lắm: ối của không thiếu gì. |
Bà vội hạ con dao thái củ cải xuống , rồi giơ hai tay như để cố bắt chước con hồi còn bé : Oốigiời ơi ! ối giời ơi , đói quá ! Cả nhà vui sướng cười mãi không ngớt. |
Đưa mắt nhìn rặng hoa xoan tây đỏ ối với cành lá rũ là là hai bên đường , Liên lại chợt nghĩ đến mùa thi. |
Hai bên đường , lúa chiêm vàng ối. |
Cạnh chiếc hoa ? lò than xoan đỏ ối , lách cách nổ liên thanh. |
Sao hôm nay chị dọn hàng muộn thế ? Chị Tý để chõng xuống đất , bày biện các bát uống nước mãi rồi mới chép miệng trả lời Liên : ối chao , sớm với muộn mà có ăn thua gì. |
Sài hoảng hốt kêu " ối " một tiếng bao nhiêu nỗi ẫm ức vốn tích tụ sẵn , nó vừa thu cái tay đau vào bụng vừa vung tay lành thụi vào mặt " vợ " nó. |
* Từ tham khảo:
- ôm
- ôm
- ôm ấp
- ôm cây đợi thỏ
- ôm chằm
- ôm chầm