ốc xà cừ | - d. Ốc biển loại lớn, vỏ dày có xà cừ đẹp. |
ốc xà cừ | dt. Ốc quý hiếm, có ở vùng biển Khánh hoà, kích thước lớn nhất trong họ xà cừ, vỏ dày nặng, mặt ngoài xanh, có những sọc trắng chạy theo đường xoắn ốc, mặt trong có xà cừ ánh xanh, vỏ có giá trị kinh tế cao, đắt giá nhất trong các loại xà cừ, dùng trong kĩ nghệ khảm tranh và nhiều mặt hàng mĩ nghệ khác. |
ốc xà cừ | dt Loài ốc biển lớn, vỏ bóng và có màu sắc óng ánh: ốc xà cừ rất quí, vì có vỏ dùng để khảm. |
ốc xà cừ | dt. (đ) Thứ ốc biển to có xà cừ; ngr. xà-cừ. |
ốc xà cừ | .- Loài ốc biển lớn, vỏ có xà cừ dùng để khảm đồ gỗ. |
ốc xà cừ | Thứ ốc bể to có xà-cừ, người ta dùng để khảm. |
Bình Phong cẩn ốc xà cừ Vợ hư để vợ , đừng từ mẹ cha. |
* Từ tham khảo:
- ốc xoắn vách
- ộc
- ộc
- ôi
- ôi
- ôi