ộc | trt. Tiếng phát ra khi thoi mạnh vào những chỗ mềm trong mình người khác: Thoi cái ộc, loi ồng-ộc // đt. C/g. ộng (R) thoi, loi, đấm mạnh vào mình người khác: ộc cho đau |
ộc | trt. Tiếng kêu khi nước và khí trời chen nhau vô ra: Nhận cái ve vô khạp, tự-nhiên có tiếng kêu ộc-ộchoặc ồng-ộc) |
ộc | - đg. Trào ra rất nhiều: Máu ộc đằng miệng. |
ộc | đgt. Tuôn mạnh từ trong ra một cách đột ngột: Vết thương ộc máu. |
ộc | đgt. Ục: Ộc nó một trận. |
ộc | đgt Trào ra rất nhiều: Máu ộc ra từ miệng; Bị đánh ộc máu. |
ộc | đt. Trào ra nhiều: Máu ộc ra miệng. Ộc cơm ra. |
ộc | .- đg. Trào ra rất nhiều: Máu ộc đằng miệng. |
ộc | Trào ra nhiều: Máu mồm ộc ra. ộc cơm ra. |
Dòng nước chảy ồng ộc vào miệng ứa ra hai bên , ràn xuống ướt đẫm cổ áo. |
Vừa dốc ngược chai sữa vào miệng con anh đã thấy cô nhảy từ cửa bếp lên giật lấy chai sữa : “Sao ngu thế ? Ai bảo cho con ăn cái sữa này !“ Cô vừa dốc ồng ộc chai sữa xuống rãnh nước vừa than vãn : Khổ ghê cơ. |
Chỉ nửa khắc là Võ Đại Lang sùi bọt mép , ộc máu mũi , máu mồm , ra đi… Trương Phụ đau xót. |
Không phải do ai đâm ai chém , mà là vì hắn đã ráng quá sức để chém Sứ , nên vết thương của hắn bị chấn động , phá miệng và máu hắn mới ồng ộc tuôn ra thế đó. |
Ông thiếu tá tưởng nó xiêu lòng , hạ dây cho nó xuống , biểu nó kêu gọi tụi trong hang lần nữa ai dè nó co chân đá cái micrô văng đi... Ngừng một chút , tên lính tiếp : Nói thiệt với tụi bay , lúc trung úy Xăm rút dao chém , sao tao mắc cỡ hết sức... Trung úy Xăm chém cô ta không chết mà ông bị chấn thương ộc máu coi ghê quá ! Một tên lính chép miệng : Không biết bây giờ chết chưả Ai chết? Cái cô đó đó ! Chết rồi. |
Thân máy bay rung chuyển bắt máu từ các vết thương họ chảy ộc ra. |
* Từ tham khảo:
- ôi
- ôi
- ôi chao
- ôi ối
- ôithiu
- ôi thôi