ốc vặn | dt. Đinh hoặc cái chụp đầu bù-lon (boulon) có rãnh (răng) để vặn cho dính chặt. |
ốc vặn | - Loài ốc nhỏ, vỏ dài và nhọn, xoắn nhiều vòng. |
ốc vặn | dt. Ốc nước ngọt, thường sống ở ao ruộng, vỏ có gờ sần sùi, thịt ăn được. |
ốc vặn | dt Loài ốc nhỏ, vỏ dài và nhọn, xoắn nhiều vòng: Anh ấy chê ốc vặn vì phải nhể lâu, mất thời gian. |
ốc vặn | dt. (đ) Thứ ốc vỏ xoắn nhiều vòng. |
ốc vặn | .- Loài ốc nhỏ, vỏ dài và nhọn, xoắn nhiều vòng. |
ốc vặn | Thứ ốc vỏ xoắn nhiều vòng. |
Lỗi từ thiết kế của nhà sản xuất Một đầu nối ống dẫn bị hở , một con oốc vặnkhông chặt , nắp bình xăng đóng không kín... khiến nhiên liệu , các loại chất lỏng rò rỉ kết hợp với tia lửa điện xuất phát từ hệ thống dây dẫn bị mòn lớp vỏ cách điện có thể gây nên thảm họa. |
Tôi ra suối mò bắt những con oốc vặnvà cua đỏ về luộc lên cho các chú ăn. |
* Từ tham khảo:
- ốc vặn vệt nâu
- ốc xà cừ
- ốc xào khế
- ốc xoắn vách
- ộc
- ộc