oắt con | dt. Bé con, tiếng gọi khinh một đứa trẻ: Đồ oắt con |
oắt con | - t. (hoặc d.). x. oắt. |
oắt con | Nh. Oắt. |
oắt con | dt Nói một trẻ em ngỗ nghịch: Oắt con, giấu cái bút ở đâu thì trả đây. |
oắt con | tt. Nhỏ, bé. // Thằng oắt con. |
oắt con | .- Người nhỏ lắm (dùng với ý coi thường). |
Anh em , cắm cờ vàng để chúng nó đến ! Tối thứ 7 , tại lò gạch cũ Vành Khuyên , ta sẽ xóa sổ bọn oắt con "Đào lưu" ấy đi. |
Bởi trong tất cả các mục tiêu tiến công của cảnh sát thì đánh bọn oắt con này xem ra dễ lập được công hơn. |
Bọn oắt con kia vô dụng lắm , đèo bòng thêm chúng nó chỉ tổ nặng nợ. |
oắt con ! Về ngay ! Ai cần mấy cái thứ vớ vẩn này của mấy bố con nhà mày hả? Bà mở choàng mắt. |
* Từ tham khảo:
- oặt ẹo
- óc
- óc ách
- óc bóc
- óc cau
- óc chóc