óc | dt. Chất mềm và trắng trong sọ người và thú: Chát óc, đau óc, long óc, nhức óc // (B) Trí-não: Đầu óc, loạn óc, nát óc, trí óc // (R) Sự bênh vị, thiên về một bên: óc bè-phái, óc chia-rẽ, óc địa-phương, óc thủ-cựu |
óc | tt. Nóc, nhóc, quá đầy |
óc | dt. Những cục tròn, mập, lợn-cợn |
óc | - dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị. |
óc | dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật: nhức óc. 2. Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo o óc địa vị. |
óc | dt 1. Chất mềm ở trong sọ người và các động vật cao đẳng: óc lợn. 2. Trung tâm thần kinh: Máu đưa lên óc. 3. ý thức, tư tưởng: Có những đồng chí còn giữ óc địa vị (HCM); Anh ấy có óc sáng tạo. |
óc | dt. Chất trắng và mềm ở trong sọ các loài động vật. // Nhức óc. Loạn óc. Ngr. Trí-não: Người không có óc. Óc sáng suốt. |
óc | .- d. Bộ phận trung ương của hệ thần kinh, nằm trong sọ của người và động vật cao đẳng, có chức phận làm cho cơ thể thích ứng với hoàn cảnh và đối với người là bộ phận cảm giác và suy nghĩ. |
óc | Chất trắng và mềm ở trong sọ các loài động-vật, chủ về sự tri-giác. Nghĩa bóng: Trí-não: óc ngu đần. Văn-liệu: Dễ đem gan óc đền nghì trời mây (K). |
Tới sáng hôm sau , lúc gà bắt đầu gáy , nàng thức dậy , những công việc phải làm đã như xếp sẵn trong óc. |
Câu đó đã ăn sâu vào trí óc hết tất cả những bà mẹ , nên bà Thân cho việc hỏi ý con là không cần cho lắm. |
Trong oócbà lại lởn vởn hai câu ví : " Một đêm quân tử nằm kề , còn hơn thằng ngốc vỗ về quanh năm ". |
Và lòng thương con đã nhiều lần làm bà gây trong oócnhững cảnh sống êm đềm không nhọc nhằn vất vả của con gái vì được một người chồng giàu có. |
Trong làng cũng có nhiều người làm lẽ , nhưng trí oóccòn non nớt của nàng chưa khiến nàng xem xét để hiểu cảnh sống của họ ra sao. |
Trí oócnàng chất phác đến nỗi nàng cho việc gì đã có người làm thì mình cũng có thể làm theo được , không cần phải do dự , suy nghĩ gì nữa. |
* Từ tham khảo:
- óc bóc
- óc cau
- óc chóc
- óc heo chưng
- óc heo làm con đuông chiên
- óc lợn nấu thả