óc ách | tt. Quá no bụng: No óc-ách // C/g. ọc-ạch Tiếng nước dộng trong vật chứa: Lắc nghe óc-ách |
óc ách | - X. ọc ạch. |
óc ách | tt. (Bụng) đầy ứ, khó chịu vì chứa nhiều nước: Bụng óc ách, khó chịu. |
óc ách | tt Nói bụng như có đầy nước khiến người ta khó chịu: Bụng óc ách cả ngày (NgKhải). |
óc ách | đt. Tiếng nước chuyển trong bụng. // Kêu óc-ách. |
óc ách | .- X. Ọc ạch. |
óc ách | Xem “ọc-ạch”. |
* Từ tham khảo:
- óc cau
- óc chóc
- óc heo chưng
- óc heo làm con đuông chiên
- óc lợn nấu thả
- óc lợn nấu thuốc bắc