oặt | bt. Oằn, cong xuống: Dịu oặt; Kéo oặt cái ngọn xuống |
oặt | - t. Cong xuống: Cành cây oặt đến tận mặt ao. |
oặt | tt. Cong gập, oằn hẳn xuống: gánh oặt cả đòn gánh o lôi oặt cành cây xuống. |
oặt | đgt Ngoẹo xuống: Cành sung oặt xuống ao. |
oặt | đt. Ẹo, cong xuống. |
oặt | .- t. Cong xuống: Cành cây oặt đến tận mặt ao. |
oặt | Ngoẹo xuống, cong xuống: Đòn gánh mềm oặt. |
Lúc ấy nó đã khoẻ hẳn rồi , đã muốn nhỏm dậy làm lấy mọi việc nhưng mắt vẫn phải hơi nhắm lại , miệng há ra thở , đôi môi khô lại , hcana tay vẫn mềm oặt thõng thượi theo những bàn tay nâng niu nắn bóp và vẫn phải thều thào đáp lại ú ớ những câu gọi hỏi của mọi người. |
Hai chàng nghiện oặt này đứng cai quản các cánh ăn cắp suốt dọc bến tàu , suốt phố khách , phố đầu cầu và những phố đông đúc khác. |
Bính bứt rứt nhưng phải cố nén sự cảm động , hỏi một cách vẩn vơ : Trông mặt mũi nó có ghê gớm không mà nó tù nhiều thế ? Không ! Thằng này nghiện oặt , gầy gò. |
Cái đầu mềm oặt của nó dựa vào tay thằng bé. |
Võng bố cứ oặt òa oặt oẹo đưa đẩy thân hình các tên lính đang oằn oại kia không chút thương xót. |
Khi những chiếc võng oặt oẹo tiến tới , chúng khẽ nhấc cặp kính đen đeo mắt xuống để nhìn. |
* Từ tham khảo:
- óc
- óc ách
- óc bóc
- óc cau
- óc chóc
- óc heo chưng