oát | - Đơn vị công suất, bằng 1 giun trong 1 giây. |
oát | (watt) dt. Đơn vị công suất là jun/giây, được đặt tên là oát (kí hiệu W, để ghi công lao nhà vật lí học Watt (1736-1819). |
oát | dt (Anh: watt) Đơn vị công suất bằng 1 giun trong 1 giây: Kí hiệu của oát là W. |
oát | .- Đơn vị công suất, bằng 1 giun trong 1 giây. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Về ánh sáng mà nói , cả phòng chỉ có một ngọn đèn 75 oát , rồi con cái thì học bài mà ông bố ngồi cạnh đọc sách chứ không có được những ngọn đèn bàn xinh xắn như các nhà khác. |
Ta nhảy nhé ! Hả… Nhảỷ Thì nhảy chứ sao mà anh tròn miệng ra như thế ! Cô đi đến bên chiếc cassette sáu mươi oát , giọng mềm hẳn đi : Nhảy chút thôi. |
585 Cán Lý Bất , (đúng tên là oát Ly Bất hai chữ Oát và Can dễ sao chép lầm , con thú hai của Kim Thái Tô (A Cốt Đả) , cùng với Niêm Hãn đem quân đánh kinh đô nhà Tống. |
728 Oa Khoát Đài : hay Oát Ca Đài (đời Thanh đổi gọi là Ngạc Cách đức Y) là phiên âm tên vua Mông Cổ Ô gô đây là con trai thứ ba của Thành Cát Tư Hãn , Thiết Mộc Chân (Têmugin) , lên ngôi năm 1228. |
* Từ tham khảo:
- oát kế
- oằn
- oằn oài
- oằn oại
- oăng oẳng
- oắt