oắt | dt. Đứa con nít, tiếng gọi khinh: Bé oắt |
oắt | - t. Nói người bé nhỏ quá (dùng với ý coi thường) : Thằng oắt gánh thế nào nổi hai thùng nước . |
oắt | tt. Bé với ý đùa hoặc xem thường: oắt con o Thằng oắt mà dám hỗn. |
oắt | dt Trẻ em bé nhỏ (dùng với ý chê hoặc coi khinh): Thằng oắt ấy nghịch lắm. |
oắt | tt. Bé, quắt lại. |
oắt | .- t. Nói người bé nhỏ quá (dùng với ý coi thường): Thằng oắt gánh thế nào nổi hai thùng nước . |
oắt | Bé quắt lại: Bé oắt. |
Thấy chưa chi tôi đã tỏ ý kháng cự , lão chim Trả gầm lên : Hè...hè...oắt ! Oắt !... Giỏi ! Giỏi ! Lão bổ thượng xuống một mỏ. |
Anh em , cắm cờ vàng để chúng nó đến ! Tối thứ 7 , tại lò gạch cũ Vành Khuyên , ta sẽ xóa sổ bọn oắt con "Đào lưu" ấy đi. |
Bởi trong tất cả các mục tiêu tiến công của cảnh sát thì đánh bọn oắt con này xem ra dễ lập được công hơn. |
Bọn oắt con kia vô dụng lắm , đèo bòng thêm chúng nó chỉ tổ nặng nợ. |
Những gì còn trong tôi Một mai sẽ chỉ là những sợi khói mỏng manh uốn trên bầu trời Gã nhiều tuổi nhất quát : Thằng oắt , có im miệng thối đi không? Mày hát cho ma rừng nghe à? Đang đói nẫu cả ruột. |
oắt con ! Về ngay ! Ai cần mấy cái thứ vớ vẩn này của mấy bố con nhà mày hả? Bà mở choàng mắt. |
* Từ tham khảo:
- oặt
- oặt ẹo
- óc
- óc ách
- óc bóc
- óc cau