nước màu | dt. Nước đường thắng kẹo dùng trong việc nấu nướng: Thắng nước màu. |
nước màu | Nh. Nước hàng. |
nước màu | dt Nước hàng có màu sẫm: Món ăn có nước màu càng thêm ngon. |
Mặt hồ mênh mông , bát ngát gợn sóng vàng , chảy lăn tăn nhảy trên làn nước màu xanh nhạt... Anh thấy anh ngồi trên một mỏm đá cheo leo. |
Không bỏ phí thì giờ , Liên dán mắt vào trang giấy chằng chịt đã viết xong , nét chữ to nhỏ lệch lạc không đều nhau , được chặn dưới một chén nước màu đen đục. |
Nàng đăm đăm nhìn cốc nước màu đen đục , đoán chắc đây là thuốc phiện mua bữa nọ hoà chung với dấm thanh mới mua hôm qua. |
Cái tháp nhỏ giữa hồ dưới ánh nắng buổi sáng , hiện ra như một khối vàng trên làn nước màu ngọc thuý. |
Từ ngoài góc sân sau , tôi đã thấy trong hơi khói bếp bay tỏa ra xa mùi cháy của cá kho khô ướp nước màu dừa (nước hàng làm bằng nước dừa cô đặc) , rưới mỡ béo ngậy và có rắc hạt tiêu thơm phức. |
Nước từ trong rừng U Minh theo các con lạch nhỏ đổ ra kênh , chảy ào ào như một thứ nước màu cà phê đặc , cuồn cuộn thoát ra sông. |
* Từ tham khảo:
- nước mắm
- nước mắm xem màng màng, thành hoàng xem cờ quạt
- nước mặn
- nước mặn đồng chua
- nước mắt
- nước mắt cá sấu