nụ cười | dt. Miệng chúm-chím cười: Nụ cười duyên-dáng. |
nụ cười | - Cái cười chúm chím, không hé môi. |
nụ cười | dt. Cái cười, môi chúm lại, không thành tiếng: nụ cười rạng rỡ nở trên môi. |
nụ cười | dt Cái cười chúm chím không thành tiếng: Cười một nụ cười lẳng lơ (Ng-hồng). |
nụ cười | .- Cái cười chúm chím, không hé môi. |
nụ cười | Cái cười chúm-chím: Một nụ cười đáng giá ngàn vàng. |
Rồi hai người đứng lặng nhìn nhau , cùng cảm thấy những sự khốn khổ ở đời , trong khi chung quanh mình biết bao nhiêu thiếu niên nam nữ nhởn nhơ diễu lượn , hớn hở , trên môi điểm nụ cười vô tư và tha thiết trong lòng mơ mộng một cuộc đời ân ái , toàn đẹp , toàn vui. |
Bên cạnh nàng , một cây lựu gió đưa phơ phất , hoa đỏ nở đầy như những nụ cười tươi thắm đón chào mùa hè rực rỡ sắp tới. |
Dũng không dám nghĩ xa hơn , c ố tưởng tượng ra vẻ mặt vô tư lự của Loan và đôi môi của nàng lúc nào cũng như sắp sẵn một nụ cười. |
Bảo thấy chồng nhìn mình chăm chú , nên nhếch mép hình như nàng phải cố hết sức , phải khó nhọc lắm mới nhếch nổi một nụ cười đón chồng. |
Mấy bông hoa nhài trắng như mấy cái nụ cười âu yếm nhắc lại trong trí Giao câu chuyện tặng hoa ý nhị năm xưa. |
Thỉnh thoảng cặp môi mỏng và thâm của ông ta lại bỏ rơi nụ cười hầu bất tuyệt để kéo một hơi thuốc lá , rồi khi điếu thuốc đã đặt y nguyên chỗ cũ trên thành bàn cờ sơn son , nụ cười lại trở về đậu lên cái miệng hé mở , tựa con chuồn chuồn trên mặt ao không bao giờ chịu rời hẳn bông hoa muống sau mỗi cái giật mình cất cánh bay đi. |
* Từ tham khảo:
- núc
- núc
- núc nác
- núc ních
- nục
- nục