nông nghiệp | dt. Nghề ruộng vườn, chăn-nuôi. |
nông nghiệp | - Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp. |
nông nghiệp | dt. Ngành sản xuất chủ yếu của xã hội có nhiệm vụ cung cấp sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi: phát triển nông nghiệp o mặt trận nông nghiệp. |
nông nghiệp | Lúa xuân chính vụ chủ lực ở miền Bắc Việt Nam; chịu phân, chống đỡ tốt, chịu rét và chua mặn kém, hạt thóc dài, vỏ trấu vàng rơm, thắt eo ở bụng hạt, gạo trung bình, năng suất cao. |
nông nghiệp | dt (H. nghiệp: nghề) Nghề nông: Nông nghiệp là cơ sở của công nghiệp (PhVĐồng). tt Làm nghề nông: Nước ta là một nước nông nghiệp, nông dân chiếm hơn 90% số dân (Trg-chinh). |
nông nghiệp | dt. Nghề cày cấy trồng trỉa, vun xới đất đai. // Ngông-nghiệp động-vật học. Nông-nghiệp hoá-học. Nông-nghiệp ngân-hàng. |
nông nghiệp | .- Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp. |
nông nghiệp | Nghề làm ruộng: Nước Nam lấy nông-nghiệp làm gốc. |
Vùng Gò Thị , Nước Mặn , Mỹ Cang vừa có hoa lợi của nông nghiệp , vừa thu được nguồn lợi mới do buôn đường biển , trở thành những thị trấn phồn thịnh. |
Ông gọi tất cả con dâu , con giai kể cả anh Tính là cán bộ của phòng thuế nông nghiệp huyện học ba tháng trên tỉnh vừa dắt chiếc xe đạp vê , ông đã bắt vứt đi từng nhà tìm thằng Sài. |
Rất may , chính uỷ Đỗ Mạnh và người cháu ruột của ông là phó tiến sĩ cơ khí nông nghiệp vừa ở nước ngoài về đã là cái cớ rất bảo đảm để họ làm lành với nhau. |
Đảng ủy làm trưởng trạm máy kéo sau được điều làm phó chủ tịch phụ trách nông nghiệp. |
Rồi trở lại Liên Xô , học nghiên cứu hai năm sau về công tác ở Bộ nông nghiệp , sau đó được điều xuống tỉnh làm phó ty nông nghiệp Tiến đã ”khai lý lịch“ theo những câu hỏi ”sau đó“ của Sài. |
Sáu tháng sau thôi chức trưởng ban thanh tra , vẫn ăn lương chuyên viên một , anh được điều làm chủ nhiệm hợp tác xã nông nghiệp Hạ Vị. |
* Từ tham khảo:
- nông như đĩa đèn
- nông nô
- nông nổi
- nông nỗi
- nông phẩm
- nông phố