nông nhàn | tt. Rỗi việc đồng áng: tận dụng lao động nông nhàn. |
nông nhàn | tt (H. nhàn: rỗi rãi) Nói thời kì nông dân không bận việc đồng áng: Có công nghiệp hoá nông nghiệp mới tránh được thời kì nông nhàn hằng năm. |
Chị là bác sĩ của trạm y tế coi sóc tình trạng sức khoẻ hơn ba trăm nông nhàn gánh chuyển nước mắm. |
Những người đàn ông đã mạo hiểm ra Đông Kinh tìm cơ hội bán các sản phẩm thủ công do họ chế tác lúc nông nhàn. |
Tháng nông nhàn ấy , bố vẫn cần mẫn đi chợ. |
Mô hình HTX đang trở thành đầu tàu kinh tế trong xây dựng nông thôn mới , đồng thời cũng khuyến khích sản xuất nhỏ lẻ trong gia đình , để những lao động nnông nhàn, kém sức tham gia trồng trọt , chăn nuôi , phục vụ đời sống và đóng góp tích cực cho xã hội. |
Sẵn nguồn lao động dồi dào do địa phương ngoài nghề làm ruộng chưa có nghề phụ nào để tăng thu nhập , chị Trung đã dựa vào đó để giúp chị em có điều kiện vừa học , vừa làm có thêm thu nhập bù vào những ngày nnông nhàn. |
Xuống thôn dưới Thanh Chiểu hay đi khắp ngõ xóm nào ở Phú Cường những ngày này , có lẽ chuyện nhiều nhất là nhà ta ăn đụng lợn ở đâu , nhà bà , nhà cô gói mấy cân bánh chưng , làm bao nhiêu bánh rợm , xã , thôn có tổ chức văn nghệ không , nhà ta các cháu có về ăn Tết đủ không Loanh quanh buổi sáng ở Phú Cường , tôi gặp ông bạn hàn vi thuở còn học Trường cấp 3 Quảng Oai với nhau những năm 70 , Hồng nói với tôi mấy năm nay đời sống nhân dân khá giả , ngày Tết Độc lập thường rơi vào mùa nnông nhàn, con cháu tụ tập về quê đông như hội. |
* Từ tham khảo:
- nông nô
- nông nổi
- nông nỗi
- nông phẩm
- nông phố
- nông phu