nổi bọt | đt. Sôi bọt, trào bọt lên trên mặt: Canh thiu nổi bọt. |
nổi bọt | - Nói một chất lỏng sùi bong bóng lên: Rượu bia mới rót còn nổi bọt. |
nổi bọt | đt. Trào bọt. |
nổi bọt | .- Nói một chất lỏng sùi bong bóng lên: Rượu bia mới rót còn nổi bọt. |
Về sau , vào một ngày tháng bảy nhớ đến Nguyễn Tuân xát xà bông vào người nổi bọt lên , gõ chậu Thau , niệm bài văn đó , tôi thèm được nghe một cô đầu nào ở Phú Nhuận , Đại Đồng niệm đúng theo lối Bắc cho nghe , nhưng chưa có dịp nào thì may làm sao người phục trách mục Tao Đàn cho nghe bài ấy qua giọng một danh ca xứ Bắc. |
" Cô kéo cái ấm giỏ trong bục trong ra , giở nắp ấm thăm cái nòng chiếc ấm sứ , rót hai chén , cố hạ thấp vòi ấm xuống để nước không nổi bọt. |
Kể từ khi Công ty luyện cốc , hàng loạt các giếng nước tại khu vực này đều vẩn đục , nnổi bọt, váng và có mùi hôi tanh. |
Giật mình , cá chúi xuống bùn , làm nnổi bọtvà nước đục. |
Cho 2 lít nước vào nồi , tiến hành đun trên lửa vừa , khi nước nnổi bọtkhí thì thêm gừng , sả vào và đậy kín nắp. |
Vì xe thừa nhớt sẽ nặng máy , khiến máy nóng hơn , còn xe thiếu nhớt sẽ thiếu bôi trơn , dầu bị nnổi bọt, làm nóng máy , gây mài mòn nhiều. |
* Từ tham khảo:
- bỗng chãng
- bỗng chễnh bỗng chãng
- bỗng chốc
- bỗng dưng
- bỗng đâu
- bỗng không