niêu | dt. Nồi nhỏ: Bõ khi xắn váy quay còng, Cơm niêu nước lọ cho chồng đi thi (CD). |
niêu | - d. Nồi nhỏ. |
niêu | dt. Nồi đất cỡ nhỏ nhất: mua sắm nồi, niêu, xoong, chảo. |
niêu | dt Nồi nhỏ bằng đất nung: ăn xó mó niêu (tng). |
niêu | dt. Nồi nhỏ: Cơm thổi niêu. |
niêu | .- d. Nồi nhỏ. |
niêu | Thứ nồi nhỏ: Thổi một niêu cơm. Văn-liệu: Ăn xó, mó niêu. Cơm niêu, nước lọ. Thế gian một vợ một chồng, Một niêu cơm tám dầu lòng ăn chơi (C-d). |
Cho đến trong niêu đất , nàng ghé mắt dòm cũng chỉ thấy một thứ cơm rất trắng : ý chừng bác Khoá đã đi vay gạo tám về thổi. |
Ai đi đợi với tôi cùng Tôi còn sắp sửa cho chồng đi thi Chồng tôi quyết đỗ khoa này Chữ tốt như rắn , văn hay như rồng Bõ khi xắn váy quai cồng Cơm niêu nước lọ nuôi chồng đi thi. |
Ai về Thông Lạng mà coi Bắc niêu lên bếp , xách oi ra đồng. |
Anh này số phận ra trò Về nhà , cả cạo , cả mò trong niêu. |
Cái niêu vừa bằng quả trứng gà Hết ba lẻ gạo , chú là chú ơi ! Hết nước tôi đổ mồ hôi Hết ba miếng củi tôi ngồi tôi lo Nhà chú lắm gạo nhiều kho Chú cho ăn ít chẳng cho ăn nhiều Mỗi bữa có một lưng niêu Chú thím tưởng nhiều , bỏ bớt gạo ra Bây giờ đã đến tháng ba Giao trâu cho chú , tôi ra tôi về Chú thím vác tiền đi thuê Tôi chẳng ở nữa , tôi về nhà tôi. |
Do đó nhà nào cũng gói ghém quần áo , nồi niêu , thóc gạo sẵn , khi có báo là vác chạy ra chôn giấu dưới cát. |
* Từ tham khảo:
- niệu đạo
- niệu quản
- nìn bà
- nìn ông
- nín
- nín bặt