niêm phong | đt. Khoá và gắn dấu hiệu theo luật định: Niêm-phong tủ sắt, niêm-phong cái nhà. |
niêm phong | - đgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong. |
niêm phong | - chiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại |
niêm phong | đgt. Đóng kín, gói kín, có ghi dấu dán lên chỗ đóng để không cho phép mở trộm: niêm phong bài thi o Tập hồ sơ được niêm phong cẩn thận. |
niêm phong | đgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong. |
niêm phong | đt. Gắn kín và đóng dấu hiệu vào cho kín. |
niêm phong | .- Đóng kín lại, có ghi dấu ở chỗ đóng để không ai mở lén được: Niêm phong tài sản bị tịch thu. |
niêm phong | Gắn kín có để dấu hiệu cho không ai mở mà lấy lẻn được: Niêm-phong hòm ấn. Nhà bị niêm-phong. |
Anh như trúc mọc ngoài trời niêm phong má phấn , tựa ngày hôm mai Anh Hai chừng độ đôi mươi Em trông có sắc có tài em yêu Anh Ba như tấm nhiễu điều Đẹp duyên lắm lắm , nhưng trời không xe Anh Tư nay ở mai về Ước gì em được lên quê chuyến này Anh Năm ở lại năm sau Rồi ra sum họp với nhau một nhà Anh Sáu nói rồi không lại hoàn không Rồi ra em biết chốn này là đâu. |
BK Anh như trúc mọc ngoài trời niêm phong má phấn , tựa ngày hôm mai Anh Hai chừng độ đôi mươi Em trông có sắc có tài em yêu Anh Ba như tấm nhiễu điều Đẹp duyên lắm lắm , nhưng trời không xe Anh Tư nay ở mai về Ước gì em được lên quê chồng này Anh Năm ở lại năm sau Rồi ra sum họp với nhau một nhà Anh Sáu nói rồi không lại hoàn không Rồi ra em biết chốn này là đâu. |
Bài thi của thí sinh được niêm phong gửi về Hà Nội chấm và xếp hạng. |
Lực lượng chức năng nniêm phongsố thuốc lá lậu. |
Tại trang wed doitienmoi.com.vn quảng cáo có đầy đủ các mệnh giá từ 500 đồng và đưa ra cam kết mới tiền mới 100% còn nniêm phongcủa ngân hàng. |
Lúc này , Tiêu Đình Sinh đột ngột từ trần , phủ Trường Lâm bị nniêm phong, quân Trường Lâm bị giải tán , Tiêu Bình Tinh uất ức bỏ đi quy ẩn. |
* Từ tham khảo:
- niềm
- niềm nở
- niềm tây
- niệm
- niệm
- niên