ních | đt. Ăn cách gọn-gàng mau chóng: Ních một bụng, ních một cục; Đứa nào được Tấn quên Tần, Xuống sông sấu ních lên rừng cọp tha (CD). // (R) a) Nhồi, dồn, nhét cho đầy: Ních đầy túi // b) Đóng chặt lại: Ních cửa lại // c) Làm cách mạnh-bạo: Ních tiền, ních đòn, ních tội. |
ních | - đg. 1. Nhét cho đầy, cho chặt : Ních ổi đầy túi. 2. ăn cho thật nhiều : Ních cơm đầy dạ dày. |
ních | đgt. Cố nhồi nhét cho thật căng, thật đầy: ních đầy túi o ních đầy bụng. |
ních | đgt 1. Nhét cho đầy, cho chặt: Ních tất cả quần áo vào va-li. 2. ăn uống cho thật nhiều (thtục): Ních đến năm bát cơm; Rót rượu vào cốc, ních tì tì. trgt 1. Đông quá mức: Người ngồi chật ních trong xe. 2. Đầy quá: Một bên xếp ních những quần áo, nồi niêu (Ng-hồng). |
ních | đt. Nhồi nhét cho đầy: Ních áo quần đầy va-ly. // Chật ních. Ngr. Ăn thật nhiều: Ních đầy một bụng. |
ních | .- đg. 1. Nhét cho đầy, cho chặt: Ních ổi đầy túi. 2. Ăn cho thật nhiều: Ních cơm đầy dạ dày. |
ních | 1. Nhồi nhét cho đầy, cho chặt: Ních đầy túi. Đông chật ních nhà. Nghĩa rộng: Ăn nhồi nhét cho nhiều: Ních cho đầy họng. Văn-liệu: Chợ đông chật ních hai bên (L-V-T). Tầu bè chật ních, duyên-giang linh-đình (H-Chừ). 2. Làm một cách ốc-sạo, bạo-tợn: Ních tiền. Ních đòn. Ních tội. |
Dãy hàng giải khát chật ních những khách ; các bàn kê gần sát nhau. |
Ngồi trên chiếc Ô tô đông ních hành khách , bên cạnh người tài xế và một cặp vợ chồng trẻ , nàng khó chịu về nỗi không nhúc nhích cử động được , nhất là bị người đàn bà béo quàng cái cánh tay nặng ở phía sau cổ , làm cho nàng cứ phải vươn thẳng đầu lên. |
Ai cũng thắc mắc chưa thông , cũng lo sốt vó và ấm ức với cái quyết định tai quái nhưng cả hàng nghìn con người vẫn ngồi chật ních trong đình ngoài sân , ngồi và đứng xuống cả dệ cỏ , đứng cả ngoài đường. |
Rồi Sài đang cậy cục lúng túng với chiếc áo con chật cứng ninh ních , bàn tay cô ẩy ra nhưng ẩy về phía sau như mách bảo chàng trai ngốc nghếch rằng cái mấu chốt của nó ở phía ấy cơ mà. |
Gần như đông đủ tất cả cán bộ ngành giới trong xã đến ngồi chật ních ở sân như một cuộc họp. |
Ăn cơm chiều xong , anh em giáo viên và ban Năm , có cả Kim và mấy y tá trạm xá kéo đến chật ních phòng. |
* Từ tham khảo:
- nịch ái
- nịch tử
- niêm
- niêm
- niêm dịch
- niệm luật