nhớp nhúa | tt. Nh Nhơ-nhuốc. |
nhớp nhúa | - Bẩn thỉu vì ướt át ẩm thấp: Những ngày mưa dầm nhà cửa nhớp nhúa. |
nhớp nhúa | tt. Bẩn thỉu và ướt át: Trời nồm nhà cửa nhớp nhúa o Chân tay nhớp nhúa mồ hôi. |
nhớp nhúa | tt Quá bẩn thỉu: Sự nhớp nhúa càng nồng nặc (Ng-hồng). |
nhớp nhúa | tt. Nht. Nhớp: Ăn ở nhớp-nhúa. |
nhớp nhúa | .- Bẩn thỉu vì ướt át ẩm thấp: Những ngày mưa dầm nhà cửa nhớp nhúa. |
nhớp nhúa | Cũng nghĩa như “nhớp”. |
Và bây giờ… Thịt của trời , gân của biển dứt ra… Ha ! Về nhé? Biết ông buồn , thỉnh thoảng sang quấy quả , cảm phiền? Cám ơn ! Vất mẹ nó tất cả đi ông ạ ! Vất cái gì? Quyền lực và những cám dỗ vệ tinh nhớp nhúa của nó. |
Tròn trịa , nõn nà , óng ả , lượn vòng đến hoa mắt đấy nhưng bên trong nó là cái gì nàỏ Tiêu hoá và ruột gan , bầy nhầy và cặn bã , thế thôi ! Thế thì việc gì mà mình phải đi ám ảnh , phải hoảng loạn bởi một cái cơ thể thực chất là nhớp nhúa , thực chất là không khác cái cơ thể một con giun , một con gà , một con heo , một con… người ! Tất nhiên còn phạm trù tâm hồn , còn thế giới linh giác biến ảo bên trong nhưng cũng là ảo ảnh , cũng là vứt đi nốt. |
Ấy là khi toàn thân dượng đã nhuốm đặc hơi men nhớp nhúa sau cuộc nhậu bê bết trước khi trở về nhà , lúc trăng đã lập lòe theo ánh sáng của những con đom đóm lẻ bầy dưới bụi tre già ngay đầu ngõ. |
Alien (1979) : Loài quái vật không gian không chỉ khiến người xem khiếp đảm với tạo hình khi trưởng thành mà còn gieo rắc nỗi sợ hãi với hình ảnh thuở sơ sinh , khi chúng còn nằm trong những quả trứng nnhớp nhúa. |
* Từ tham khảo:
- nhớt đổ cho nheo
- nhớt kế
- nhớt nhao
- nhớt nhát
- nhớt nhợt
- nhớt thây