nhởi | dt. Chơi, đùa giỡn: Đi nhởi. |
nhởi | - đg. Nói trẻ con chơi đùa. |
nhởi | đgt. Chơi: đi nhởi. |
nhởi | đgt, trgt Nói trẻ con chơi đùa: Dạo này nghỉ hè, các cậu chơi nhởi suốt ngày. |
nhởi | đt. Chơi: Chơi-nhởi. |
nhởi | .- đg. Nói trẻ con chơi đùa. |
nhởi | Chơi bời: Đi nhởi. |
Cá không ăn câu là con cá dại Câu anh này , câu ngãi câu nhơn ! Cái cần câu trúc Cái ống câu trắc Cái lưỡi câu vàng Cái đàn chỉ tơ Sáng trăng anh câu nhởi ai ngờ bén duyên. |
Cần câu bạc cột chạc dây tơ Sáng trăng câu nhởi trăng lờ không câu. |
Trả lời câu hỏi vì sao chọn thành phố Đà Nẵng làm điểm dừng chân , họa sĩ Vũ Trọng Thuấn nói : Tôi như một con gà chơi nnhởikiếm ăn khắp nơi nhưng dứt khoát khi đến kỳ nhảy ổ thì phải chọn cho mình một nơi chốn vừa ý để sinh nở. |
* Từ tham khảo:
- nhơm nhở
- nhơm nhớp
- nhờm
- nhờm nhỡ
- nhớm
- nhơn nhơn