nhổ sào | đt. Rút cây sào cặm sâu dưới bùn đặng cho thuyền đi: Nhổ sào cho kịp con nước // Nh Nhổ neo (B). (B) |
nhổ sào | - Rút sào lên để thuyền đi nơi khác. |
nhổ sào | đgt Rút sào lên để thuyền đi nơi khác: Ông lái ấy đã nhổ sào từ sáng sớm rồi. |
nhổ sào | đt. Rút cây sào cho thuyền đi, đi. |
nhổ sào | .- Rút sào lên để thuyền đi nơi khác. |
nhổ sào | Kéo cái sào lên cho thuyền bắt đầu đi: Bao giờ thuyền nhổ sào? . |
Đi từ tám hoánh nào rồi ! nhổ sào từ hồi nước mới ròng. |
Thôi thì cũng đành ! Nếu mai kia mốt nọ... con có dịp về gần Thới Bình , cứ hỏi thăm tên dì , ắt dì cháu ta còn có cơ hội gặp nhau... Bà ta sụt sịt , giúi vào tay tôi một đòn bánh tét , nặng nề bước xuống chiếc thuyền vừa thoát khỏi trận hỏa tai , rồi nhổ sào tách bến. |
* Từ tham khảo:
- vượng-vận
- vượt bực
- vượt đẳng
- vượt khỏi
- vượt qua
- vượt vồng