Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nhờ nhõi
đt. (đ) Xin-xỏ, mượn-chác:
Nhờ-nhõi ít nhiều; tuy nghèo, chớ ít khi nhờ-nhõi ai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nhờ nhõi
đgt.
Nhờ nói chung:
Hàng xóm láng giềng phải nhờ nhõi nhau lúc tắt lửa tối đèn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhờ nhõi
Nương tựa:
Nhờ-nhõi ơn trên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
nhờ nhỡ
-
nhờ phèn nước mới trong
-
nhờ thầy tăng ăn trộm
-
nhờ vả
-
nhỡ
-
nhỡ
* Tham khảo ngữ cảnh
Biện Nhạc nói :
Trước khi xuống đây , tôi cũng ngần ngại , sợ vì chưa từng quen nhau mà
nhờ nhõi
như thế , có quá đường đột chăng.
Chỉ khi nào bà con láng giềng có
nhờ nhõi
điều gì , thấy có thể giúp được , mợ mới nói góp cho họ một tiếng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nhờ nhõi
* Từ tham khảo:
- nhờ nhỡ
- nhờ phèn nước mới trong
- nhờ thầy tăng ăn trộm
- nhờ vả
- nhỡ
- nhỡ