nhất cử nhất động | Nhất loạt tuân thủ theo điều kiện nào đó, mọi cử chỉ hành động, dù nhỏ nhất, đều phải theo đúng điều kiện đã qui định. |
nhất cử nhất động | ng (H. động: không đứng yên) Bất cứ làm một việc gì: Nhất cử nhất động của cụ đều là vì lợi ích của nhân dân. |
nhất cử nhất động |
|
nhất cử nhất động phải có người giúp. |
Nó đã ghi lại trung thực nhất cử nhất động của thị mà thị đâu có biết. |
Trong suốt gần mười năm làm Kumari , Chanira hầu như chỉ gặp dân chúng đến làm lễ , nhất cử nhất động đều được quan sát và xem như là điềm báo. |
Cũng là một giọt máu sinh đôi mà sao ông Cử Cả và ông Cử Hai không giống nhau lấy mảy may ,từ quan niệm nhân sinh cho đén nhất cử nhất động nhỏ nhặt hàng ngày. |
Bởi vậy , nnhất cử nhất độngcủa các cầu thủ U23 Việt Nam cũng khiến hội chị em phát cuồng. |
Nhiều người cho rằng , qua hiện tượng quá nổi như Phương Mỹ Chi , nnhất cử nhất độngcủa cô bé đều bị soi , từ chuyện học hành , đến chuyện sức khòe , và bây giờ là đến chuyện mặc đồ tắm biển Từ đó có thể thấy , làm sao nhí quá khổ , nếu không nói là chịu quá nhiều áp lực. |
* Từ tham khảo:
- nhất dáng, nhì men, ba chàm, bốn vẽ
- nhất diệp tri thu
- nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
- nhất đán
- nhất đẳng
- nhất điểm lưỡng diện