nhất đẳng | dt. Bậc nhất, bậc cao hơn hết: Nhất-đẳng bội-tinh. |
nhất đẳng | - Hạng nhất (cũ): Nhất đẳng điền. |
nhất đẳng | tt. Thuộc bậc tốt nhất: ruộng nhất đẳng. |
nhất đẳng | tt (H. đẳng: thứ bậc) Hạng nhất: Ruộng ấy thuộc loại nhất đẳng điền chứ có kém đâu; Nhất đẳng bội tinh. |
nhất đẳng | .- Hạng nhất (cũ): Nhất đẳng điền.NhấT ĐịNh.- 1. t. Có hạn độ: Khả năng nhất định . 2. ph. Chắc chắn như thế, không thể khác được: Ta nhất định thắng địch nhất định thua. |
Vợ chồng Hai Nhiều mất dần bốn khoảng ruộng thuộc loại nhất đẳng điền để bồi thường cho người ta. |
Nó là võ sinh đệ nhất đẳng huyền đai của võ đường Ánh Sáng. |
Điền địa của cha mẹ để lại cho thì là bờ xôi ruộng mật , đều là nhất đẳng điền cả. |
Mỗi sào được bao nhiêu tiền thóc một mùả Bẩm nhất đẳng điền cũng chỉ được độ năm đồng một sào thóc. |
nhất đẳngphu nhân ngoài người có ngôi vị cao nhất là hoàng hậu ra thì những người khác được hưởng tương đương như cấp của tể tướng , những người theo hầu hạ bao gồm số lượng hùng hậu thị nữ quan , cung nữ , châm chỉ (chuyên may vá) , tạp dịch thêm cung nữ phụ trách việc nấu nướng thì tính ra còn nhiều hơn số người phục vụ tể tướng. |
* Từ tham khảo:
- nhất định
- nhất gái một con, nhì thuốc ngon nửa điếu
- nhất hạng
- nhất hô bá ứng
- nhất hô bá nặc
- nhất khái