nhất đán | trt. Một mai, một ngày nào đó: Nhất-đán vô-thường vạn sự hư Một ma nhắm mắt đi rồi, thì muôn việc đều không còn |
nhất đán | - ph. Bỗng nhiên một ngày kia: Nhất đán bỏ ra đi. |
nhất đán | pht. (Sự việc xẩy ra) một cách bất ngờ, không lường trước được: đang nghèo nhất đán trở nên giàu o đang sống yên ổn nhất đán chia tay nhau. |
nhất đán | trgt (H. đán: buổi sớm) Bỗng một ngày kia: Không thể nhất đán rời quê hương (Tố-hữu). |
nhất đán | dt. Một buổi kia: Nhất đán trởnên giàu. |
nhất đán | .- ph. Bỗng nhiên một ngày kia: Nhất đán bỏ ra đi. |
nhất đán | Một buổi kia: Nhất đán trở nên giàu. |
Hoa xưa kia , quen cái khí hậu nơi đỉnh núi cao ; nhất đán hoa về nơi đồng bằng , hoa không khỏi một phen rầu rĩ với ngày nắng hạ , đêm sương thu chỗ xứ lạ mà lá úa giò gầy. |
Hoa xưa kia , quen cái khí hậu nơi đỉnh núi cao ; nhất đán hoa về nơi đồng bằng , hoa không khỏi một phen rầu rĩ với ngày nắng hạ , đêm sương thu chỗ xứ lạ mà lá úa giò gầy. |
Kỷ niên Vu Giáp mộng , nhất đán Vũ Lăng xuân. |
Có anh cũng như anh trưởng đã nói rằng nhà mình con một , không thể nhất đán rời quê hương. |
* Từ tham khảo:
- nhất điểm lưỡng diện
- nhất định
- nhất gái một con, nhì thuốc ngon nửa điếu
- nhất hạng
- nhất hô bá ứng
- nhất hô bá nặc