nhất cử lưỡng tiện | Chỉ làm một việc hoặc một lần mà kết hợp giải quyết luôn được cả việc khác. |
nhất cử lưỡng tiện | ng (H. cử: cất lên; lưỡng: hai; tiện: thuận lợi) Nói một việc làm được hai cái lợi: Vừa về lao động với nông dân, vừa có dịp nghiên cứu tâm lí nông dân, như thế là nhất cử lưỡng tiện. |
nhất cử lưỡng tiện |
|
nhất cử lưỡng tiện |
|
Như thế là nhất cử lưỡng tiện , là mưu chước vẹn toàn". |
nhất cử lưỡng tiện, vườn nhãn sai quả , những suối hoa lan cũng cứ dài thêm mãi , nhiều vòi hoa dài đến gần 2 mét. |
* Từ tham khảo:
- nhất dạ đế vương
- nhất dáng, nhì men, ba chàm, bốn vẽ
- nhất diệp tri thu
- nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
- nhất đán
- nhất đẳng