nhắt | đt. Ngắt nhín, bớt đi một phần: Nhắt bớt, nhắt công. |
nhắt | tt. Nhỏ xíu: Chuột nhắt, lắt-nhắt, nhỏ-nhắt. |
nhắt | đgt. Giảm bớt đi, co rút nhỏ lại: Rau luộc bị nhắt lại. |
nhắt | tt. Nhỏ: Lắt nhắt. |
nhắt | Nhỏ: Chuột nhắt. Lắt-nhắt. |
Bà tưởng tượng Hồng ra con chuột nhắt bình tĩnh , không ngờ vực tiến vào trong cái bẫy bà đã đặt sẵn ở một xó tối. |
Khi con mèo bắt được con chuột nhắt , nó có chịu vội vàng cắn chết ngay đâu , nó còn đùa giỡn , còn tung lên ném xuống , thả cho chạy , rồi lại vồ lấy ngoạm se sẽ vào giữa hai hàm răng nhọn , kỳ đến khi nào con vật khốn nạn mệt nhoài không nhúc nhích được nữa nó mới cắn mạnh một nhát vào cho tắt thở. |
Bà vẫn nghĩ đến con chuột nhắt của bà. |
Kiên nhìn thấy trong đôi mắt viên tri áp có sắc xanh lạnh lẽo của con rắn đang thôi miên chú chuột nhắt. |
Nó chi phối cả chính trị , triết học , khoa học văn hoá văn nghệ... Nghĩa là lắt nhắt , thiển cận , không nhìn xa , nước đến đâu thuyền dâng đến đấy. |
Tôi sợ từ con chuột nhắt đến ma quỷ. |
* Từ tham khảo:
- nhặt
- nhặt
- nhặt che mưa, thưa che gió
- nhặt hàng sông, đông hàng con
- nhặt nhạnh
- nhấc