nhấc | đt. X. Nhắc: Nhấc bổng. |
nhấc | - đg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên. |
nhấc | đgt. 1. Đưa lên cao hoặc chuyển sang chỗ khác: nhấc gánh lên o nhấc hòn đá sang chỗ khác. 2. Đưa lên chức vị cao hơn: Anh ấy mới được nhấc lên làm giám đốc. |
nhấc | đgt Nâng lên; Giơ lên: Hai chân đạp xuống, năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (HXHương); Cầm cân chẳng nhấc cho bằng (BNT). |
nhấc | đt. Nâng lên một tí: Nhấc cái bàn để kê thêm cho cao. |
nhấc | .- đg. Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít: Nhấc thúng gạo đặt vào quang; Nhấc gói sách để lên bàn; Nhấc chân lên. |
nhấc | Sẽ nâng lên một tí: Nhấc chân lên. |
Mợ phán nhấc lên đặt xuống miếng thịt : Hai hào chỉ được bằng này thì ra ăn vàng. |
Thật đặc... À này , phổ ky , anh cho xuống cốc một ít nước đầu thôi , còn thì nhấc lọc ra cho khỏi chát rồi anh thêm nước sôi vào cốc. |
Chàng nhấc cốc rượu uống một hơi cạn ngẫm nghĩ : Có gì mà mình hồi hộp thế này. |
Trương nhấc cốc rượu uống một hơi cạn. |
Một phần vì chán , một phần cũng vì yêu nên tôi... Chàng sẽ nhấc mũ lên để hở ra một mảng tóc ngắn : Anh Thăng , anh nhìn xem đây này... Thu bỗng níu lấy thành cửa cúi đầu nhìn ra ngoài kêu lên một tiếng. |
Chàng lấy tập giấy bạc của Phương vừa đưa đút và túi quần , cài cúc cẩn thận rồi nhấc chiếc mành rách bước vào nhà. |
* Từ tham khảo:
- nhâm độn
- nhâm hôi
- nhâm mạch
- nhâm nhẩm
- nhâm nhi
- nhâm thần