nhặng xị | đt. Nh Nhặng-bộ. |
nhặng xị | - Bắng nhắng, làm ra vẻ quan trọng. |
nhặng xị | tt. Rộ lên, làm ồn ào, ầm ĩ một cách phát cáu, phát ghét: Xe bóp còi nhặng xị. |
nhặng xị | tt, trgt Như Nhặng bộ: Cả xóm ghét lão ta vì cái tính nhặng xị. |
nhặng xị | đt. Nht. Nhặng. đt. |
* Từ tham khảo:
- nhắp
- nhắp
- nhắt
- nhặt
- nhặt
- nhặt