nhắp | đt. Nhắm, uống một ngụm nhỏ cho biết mùi vị: Nhắp tí rượu // Chợp, nhắm mắt ngủ: Suốt đêm, không nhắp mắt; Giấc nhắp, thức nhắp // C/g Rê, nhún nhún cây cần câu và kéo mồi đi chậm-chạp để như bắt: Nhắp cá, nhắp ếch // (R) Dự hơi để thử xem được chăng: Nhắp thử nếu được thì làm to. |
nhắp | - 1 đg. (cũ; vch.). Nhắm (mắt ngủ); chợp. Suốt đêm không nhắp mắt. - 2 x. nhấp1. |
nhắp | đgt. Nhắm mắt: Cả đêm không nhắp mắt. |
nhắp | đgt. 1. Nhấc lên hạ xuống nhè nhẹ: nhắp câu. 2. Nh. Chắp chim: nhắp cánh bay. 3. Thử, làm, thử: nhắp thử nếu được thì làm tới. |
nhắp | đgt 1. Hớp một tí rượu: Rượu quỳnh tương chưa nhắp đã say (cd); Hơi men chưa nhắp đã say (BCKN). 2. Nếm; Nuốt: Nhắp sầu, gối muộn có ngày nào ngơi (BCKN). |
nhắp | đgt Như Nhắp mắt: Biếng nhắp năm canh chày, gà đã sớm giục giã (NgKhuyến). |
nhắp | đt. Nếm thử ở đầu lưỡi cho biết mùi; ngr. nếm, uống: Ta không nhắp rượu mà lòng ta say (H.m.Tử) Cơn hoa biếng nhắp, giấc hoè kém yên (Nh.đ.Mai) Ngr. Rung rung cái mồi để nhử cá, ếch v.v...: Nhắp mồi. Câu nhắp. |
nhắp | đt. Nhắm mắt lại mà ngủ. |
nhắp | .- đg. Hớp một ít ở đầu môi để cho biết vị; uống từng ít một: Nhấp thuốc; Nhắp rượu |
nhắp | Sẽ hớp ở đầu môi mà chép miệng để cho biết vị: Nhắp chén rượu. Nghĩa rộng: Hơi rung cái mồi để dử cá: Câu nhắp. Nhắp cá. Nhắp ếch. Văn-liệu: Cơm hoa biếng nhắp, giấc hoè kém yên (Nh-đ-m). Khi nâng chén nhắp, khi nồng cơn vui (Ph-h). |
nhắp | Nhắm mắt lại mà ngủ: Cả đêm không nhắp mắt. |
Một ý thoáng hiện ra làm cho Dũng bàng hoàng như người đương buồn sắp được nhắp chén rượu để quên mình đi trong chốc lát. |
Thoạt mới nhìn đôi mắt cô ta , tôi choáng váng như người nhắp cốc rượu mạnh. |
Bà nằm bà có ngủ đâu Nó khênh nó bỏ vườn dâu bao giờ Đêm năm canh bà nằm chả nhắp Nó khênh bà đi khắp mọi nơi Đêm qua bà thức như chong Nó khênh nó bỏ vườn dong bao giờ. |
Bấy lâu thức nhắp mơ màng Bên rèm tiếng gió đầu giường bóng trăng. |
Vừa làm việc , anh vẫn có thì giờ pha một ấm nước trà tàu để nhắp giọng cho đỡ khát nước cả ngày. |
Vừa làm việc , anh vẫn có thì giờ pha một ấm nước trà tàu để nhắp giọng cho đỡ khát nước cả ngày. |
* Từ tham khảo:
- nhặt
- nhặt
- nhặt
- nhặt che mưa, thưa che gió
- nhặt hàng sông, đông hàng con
- nhặt nhạnh