nhân chủng | - Giống người: Trên thế giới có nhiều nhân chủng. |
nhân chủng | dt. Nòi giống người: tìm hiểu loại hình nhân chủng. |
nhân chủng | dt (H. nhân: người; chủng: giống) Giống người: Trên thế giới có nhiều nhân chủng. |
nhân chủng | dt. Giống người. |
nhân chủng | .- Giống người: Trên thếgiới có nhiều nhân chủng. |
nhân chủng | Giống người: Trong thế-giới có nhiều nhân-chủng. |
Đó là Sheila Miyoshi Jager , hiện là giáo sư ngành nnhân chủnghọc tại Đại học Oberlin. |
"Khi chúng ta dừng công việc đang làm lại và check email hay dùng smartphone , bộ não chúng ta tiêu tốn 23 phút để có thể làm việc trở lại" , Tinna Nielsen , một nhà nnhân chủnghọc phát biểu. |
"Khi chúng ta dừng công việc đang làm lại và check email hay dùng smartphone , bộ não chúng ta tiêu tốn 23 phút để có thể làm việc trở lại" Tinna Nielsen , nhà nhânhân chủngc Hoặc người có thể hiệu chỉnh chế độ tự trả lời tin nhắn hoặc email , cho người nhận biết bạn sẽ trả lời mọi thứ vào khoảng thời gian nhất định và bảo người gửi hãy gọi điện thoại nếu như có công chuyện khẩn cấp. |
Nhà nnhân chủnghọc Helen Fisher , đến từ Đại học Rutgers , cho biết : Nhìn chung nam giới thích những nụ hôn cẩu thả với miệng mở rộng hơn. |
Xu hướng tự tử tập thể cũng được nhắc đến trong một bài nghiên cứu khoa học của nhà nnhân chủnghọc Chikako Ozawa de Silva thuộc Đại học Emory. |
Lorena Vazquez , nhà khảo cổ học từ Viện Nnhân chủnghọc và Lịch sử (INAH) , đang làm việc tại hiện trường tòa tháp sọ người. |
* Từ tham khảo:
- nhân chứng
- nhân công
- nhân cùng trí đoản
- nhân dạng
- nhân danh
- nhân danh