nhân chủng học | - Khoa học nghiên cứu nguồn gốc, lịch sử, sự phát triển của thể chất, tâm lý của các giống người. |
nhân chủng học | dt. Khoa học về nhân chủng. |
nhân chủng học | dt (H. học: môn học) Khoa học chuyên nghiên cứu về các giống người: Khảo cổ học có quan hệ chặt chẽ với nhân chủng học. |
nhân chủng học | dt. Môn học nghiên-cứu tính chất, sự cấu-thành và hệ thống của loài người: Nhân chủng học chia loài người ra nhiều chủng-tộc và sắp đặt tuỳ theo mỗi nơi. Thường thì chia ra ba loại chính: hắc chủng, hoàng-chủng và bạch-chủng. // Về nhân-chủng học. Nhà nhân-chủng học. |
nhân chủng học | .- Khoa học nghiên cứu nguồn gốc, lịch sử, sự phát triển của thể chất, tâm lý của các giống người. |
Đó là Sheila Miyoshi Jager , hiện là giáo sư ngành nnhân chủng họctại Đại học Oberlin. |
"Khi chúng ta dừng công việc đang làm lại và check email hay dùng smartphone , bộ não chúng ta tiêu tốn 23 phút để có thể làm việc trở lại" , Tinna Nielsen , một nhà nnhân chủng họcphát biểu. |
"Khi chúng ta dừng công việc đang làm lại và check email hay dùng smartphone , bộ não chúng ta tiêu tốn 23 phút để có thể làm việc trở lại" Tinna Nielsen , nhà nhânhân chủng họcHoặc người có thể hiệu chỉnh chế độ tự trả lời tin nhắn hoặc email , cho người nhận biết bạn sẽ trả lời mọi thứ vào khoảng thời gian nhất định và bảo người gửi hãy gọi điện thoại nếu như có công chuyện khẩn cấp. |
Nhà nnhân chủng họcHelen Fisher , đến từ Đại học Rutgers , cho biết : Nhìn chung nam giới thích những nụ hôn cẩu thả với miệng mở rộng hơn. |
Xu hướng tự tử tập thể cũng được nhắc đến trong một bài nghiên cứu khoa học của nhà nnhân chủng họcChikako Ozawa de Silva thuộc Đại học Emory. |
Lorena Vazquez , nhà khảo cổ học từ Viện Nnhân chủng họcvà Lịch sử (INAH) , đang làm việc tại hiện trường tòa tháp sọ người. |
* Từ tham khảo:
- nhân công
- nhân cùng trí đoản
- nhân dạng
- nhân danh
- nhân danh
- nhân dân