nhân chứng | - Người làm chứng. |
nhân chứng | dt. Người làm chứng: Không có ai làm nhân chứng o Lời khai của các nhân chứng đều thống nhất. |
nhân chứng | dt (H. nhân: người; chứng: bằng cớ) Người làm chứng trong một vụ tranh chấp: Toà án đã mời các nhân chứng phát biểu. |
nhân chứng | .- Người làm chứng. |
Lúc gọi những nhân chứng lên , Dũng nhận thấy có Lâm và Thảo trong đó. |
Thế là nghĩa làm sao ? Tôi không hiểu ra sao hết , nhưng có những sự việc mà tôi chứng kiến , mà người sống các chuyện ấy hãy còn sống sờ sờ để nhân chứngứng cho tôi , lắm lúc đã làm cho tôi nghi ngờ khoa học. |
Với ngọn lửa tâm làm đuốc , ông sẽ lần từng bước xuống địa ngục của kiếp người , vớt lên từng vong hồn cho chúng đầu thai vào cõi văn chương để làm nhân chứng muôn đời cho Thiện và Ác. |
Hưng nắm chặt tay bác Dũng : "Tên Ngạc bị bắt rồi , chúng cháu đang hoàn thiện hồ sơ , gặp gỡ các nhân chứng. |
Hàng cá , hàng rau , xe bánh mì , vài người đi chợ trễ ,... Chừng ấy chắc đủ gương mặt làm nhân chứng. |
Khổ nỗi lời giải thích của mẹ thêm nhân chứng là bà ngoại chẳng thể làm ba tin. |
* Từ tham khảo:
- nhân cùng trí đoản
- nhân dạng
- nhân danh
- nhân danh
- nhân dân
- nhân dân tệ