nhân cách | - dt (H. nhân: người; cách: phương thức) Phẩm chất của con người: Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (ĐgThMai); Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (HThKháng). |
nhân cách | dt. Tư cách và phẩm chất, đạo đức của con người: sống có nhân cách o giữ nhân cách trong sạch. |
nhân cách | dt (H. nhân: người; cách: phương thức) Phẩm chất của con người: Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (ĐgThMai); Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (HThKháng). |
nhân cách | dt. Phẩm cách, tư-cách của con người: Người thiếu nhân-cách. |
nhân cách | .- Phẩm chất con người: Bọn phát xít mất hết nhân cách. |
nhân cách | Cách riêng để làm người: Hoàn-toàn nhân-cách. |
Sự trái ngược của thâm tâm chàng mà chàng không đổi khác được với cảnh sống hiện tại không cho phép Dũng tự do làm nảy nở được nhân cách mình. |
Phải nói những câu không thật sự muốn nói , phải đi đứng theo một cung cách gò bó khó chịu làm mất hết vẻ tự nhiên , phải vờ vui mừng hay lo âu những điều ta không thực sự vui mừng lo âu , miễn là không động chạm đến nhân cách ưu việt và tri thức khả kính của người trước mặt. |
Những biểu hiện nào của cá nhân , kể cả lời nói và việc làm xâm phạm đến kỷ luật quân nhân , đến phẩm chất người lính , đến ý chí chiến đấu và nhân cách con người , phải được theo dõi , quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc. |
Vội vàng , thô thiển , kết luận nhân cách người khác , rèn giũa người khác để đạt được mục đích cá nhân mình , có khi giết người ta mình mình vẫn phởn phơ như không hề can dự , không có tội tình , quá lắm chỉ là nhận khuyết điểm rút kinh nghiệm. |
Các anh cũng động viên , an ủi cậu ta và cái gì mình thấy đúng đắn phải bênh vực , dám chịu trách nhiệm về nhân cách và lai lịch của cậu ta. |
Anh có thể gục ngã để không bao giờ đứng dậy nổi như một đoạn đời tươi đẹp và đau khổ đã được chấm dứt , được ngã ngũ để rồi những năm tháng sau thành kẻ què quặt bệnh hoạn để anh sẽ có một lối sống , một nhân cách dù nó là cung cách lề lối của kẻ bệnh hoạn , què quặt thì vẫn là của kẻ ấy , không chung chiêng pha tạp. |
* Từ tham khảo:
- nhân chi thương tình
- nhân chủng
- nhân chủng học
- nhân chứng
- nhân công
- nhân cùng trí đoản