nha lại | dt. C/g Thơ-ký, người làm việc sổ sách, thâu đơn-trạng, thảo công-văn ở các sở nhà nước xưa. |
nha lại | - Từ chỉ chung những người làm công việc văn thư trong cửa quan thời xưa. |
nha lại | dt. Người làm công việc văn thư ở cửa quan, nói chung. |
nha lại | dt (H. nha: nơi làm việc của quan lại; lại: chức quan nhỏ) Những người làm việc trong văn phòng quan lại (cũ): Bọn nha lại ở địa phương đôi lúc cũng nể vì (Sơn-tùng). |
nha lại | dt. Kẻ thuộc lại ở nha môn. |
nha lại | .- Từ chỉ chung những người làm công việc văn thư trong cửa quan thời xưa. |
nha lại | Người thuộc lại ở các nha. |
Tan hầu đã lâu , nha lại đã ra về cả. |
Năm 1269 , quan thượng phẩm Nguyễn Hưng tụ tập bọn nha lại đánh bạc trong tư dinh , việc bị phát giác , vua Trần Anh Tông (1271 1314) sai vệ úy đánh chết Nguyễn Hưng còn bọn tòng phạm bị phạt nặng. |
Sau khi chiến thắng quân Nguyên Mông , quan quân đệ trình vua Trần Thánh Tông một hòm tài liệu , trong có chứa những lá thư liên lạc với giặc của vài nha lại. |
Trong khi nhiều người nói rằng vô địch Europa League là cạnh bạc mạo hiểm của Mourinho thì chiến lược gia người Bồ Đào Nnha lạicho rằng đó là điều rất bình thường. |
Nhưng trớ trêu thay , danh tiếng của vị chiến lược gia cá tính người Bồ Đào Nnha lạichưa thể giúp CLB của ông thơm lây như thế , ít nhất là về mặt kinh tế. |
Tây Ban Nnha lạiquan tâm nhiều hơn tới đường sắt cao tốc... Theo ông Raymond Yeung , kinh tế trưởng của ngân hàng ANZ , về cơ bản , tất cả công ty từ các quốc gia EU có quyền quyết định mức độ hội nhập với chương trình của TQ vốn được giới phân tích gọi là một "thí nghiệm kinh tế lớn nhất trong lịch sử hiện đại". |
* Từ tham khảo:
- nha nhẩn
- nha nhỏm
- nha phiến
- nha sĩ
- nha thống
- nhà