nhà đèn | dt. Nhà phát hơi điện cho đường sá và nhà cửa trong thành-phố xài và thâu tiền hằng tháng. |
nhà đèn | - Cơ quan phân phối điện cho một thành phố, một thị trấn (cũ). |
nhà đèn | dt. Nhà máy điện nhỏ, cung cấp điện cho một thành phố, thị xã. |
nhà đèn | dt Nhà máy cung cấp điện: Gia đình ở cạnh nhà đèn còn sợ gì mất điện. |
nhà đèn | dt. Nhà phân phát điện lực cho thành phố. |
nhà đèn | .- Cơ quan phân phối điện cho một thành phố, một thị trấn (cũ). |
Đến trước thềm một căn nhà đèn sáng trưng , ba người gặp bà Bát đứng nói chuyện. |
Qua bức mành , tôi thấy trong nhà đèn nến thắp sáng và có tiếng người ăn uống. |
Vẫn chỉ có một chiếc quần trên thân thể ở trần , kẻ mắc chứng tâm thần khoát tay chỉ tứ tung : Có bạo loạn , có đứa vượt biên ! Chúng bắt người , giết người , mổ thịt người ở ngoài bãi biển kia kìa ! Vớ vẩn nào Vị chủ tịch làu bàu Về ngủ đi ! Toàn tưởng tượng ra những trò quài quỷ ! Trong nhà đèn không thắp sáng , ngoài trời chỉ cỏ mây đen trôi vần vũ , người đứng đầu thị trấn vô tình không nhìn thấy những vệt máu loang ra trên vai , trên ngực và đôi mắt thất thần có ngấn nước đang đau đớn tận cùng của người đang đứng trước mặt mình. |
Đây là ngọn đèn biển cực Đông của Tổ quốc , bởi từ đảo Tiên Nữ ra đến Nnhà đènphải qua một hồ nằm trong bãi đá , tàu lớn không vào được , xuồng chỉ được phép chạy khi thời tiết thật thuận lợi. |
Nơi đảo xa , cuộc sống của anh em công nhân nnhà đènđầy thử thách. |
Khách hàng Nguyễn Thị Hà (xã Mỹ Đình , huyện Từ Liêm) còn đề nghị nnhà đènthay công tơ vì cho rằng tiền điện nhà mình cao vô lý. |
* Từ tham khảo:
- nhà đoan
- nhà đói mắc bệnh bá hộ
- nhà đương chức
- nhà đương cục
- nhà ga
- nhà gác