nhà ga | - (F. gare) dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chờ suốt buổi sáng ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết. |
nhà ga | dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chờ suốt buổi sáng ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết. |
nhà ga | dt (Pháp: gare) Nơi tàu hoả hay tàu điện đón hành khách đi và đỗ để hành khách xuống: Nhà ga Hàng-cỏ của Hà-nội luôn luôn đông khách đến mua vé. |
nhà ga | dt. Nht. Ga. |
nhà ga | .- X. Ga. |
Khi ra tới nhà ga Hà Nội. |
Những điều cô bàn định tối qua với em , những điều suy tính với em khi đi đường từ nhà lên trường sáng hôm nay , khiến cô chứa chan hy vọng... Cô mãi nghĩ đến công nọ , việc kia là xếp sẵn trong trí cái đời lý tưởng , đến nỗi không lưu ý đến cảnh rộn rịp của nhà ga trước giờ xe chạy. |
Hai người đánh xe ô tô nhà đi đến nhà ga xe hoả cách đấy độ một chục cây số. |
Ta đi theo tiếng gọi của miền Nam , và cả sự thôi thúc của miền Bắc đang khôi phục Một nhà ga Ninh Bình vừa dựng bên núi đá , một dòng sông Đáy xanh lững lờ trôi vào bài thơ trữ tình ngọt lịm của Tố Hữu , một chùa Non Nước còn âm vang chiến công của tổ ba người Giáp Văn Chương... Tất cả đang giục giã anh chiến sĩ , hãy đi đi , hãy đi và chiến thắng. |
Đứng trên con đường lô nhô những đá , Long vừa kịp nhìn hai dẫy rào găng lù lù và đen kịt , cái nhà ga bé nhỏ như một cái quán gạch ở cánh đồng , ngọn đèn dầu leo lét , cái đồng hồ hiện ra lờ mờ giữa cái sáng và cái tối , một mảnh trăng treo trên cành một cây xoan , ngọn đèn đỏ mà người xếp ga lắc đi , lắc lại , ở phía đầu tàu cái phong cảnh khiến chàng thấy mình là cô độc , chơ vơ , trên con đường đời dài dằng dặc thì bỗng một tiếng còi vang lên như một tiếng thét kỳ quái , với những tiếng hơi nước phụt ra phì phì và tiếng bánh xe sình sịch nghiến trên đường sắt , lại làm cho chàng giật mình và bàng hoàng run sợ như tiếng thét trên đầu chàng khi có nạn gì sắp xảy ra. |
Bọn thợ máy , nhà ga lũ lượt đi làm nện guốc xuống mặt đường lốp cốp. |
* Từ tham khảo:
- nhà gái
- nhà gần chợ để nợ cho con
- nhà giam
- nhà giáo
- nhà giáo nhân dân
- nhà giáo ưu tú