nhà gái | - d. 1. Gia đình cô dâu. 2. Những người dự một đám cưới về phía cô dâu. |
nhà gái | dt. Người ở phía gia đình cô dâu trong đám hỏi, đám cưới, phân biệt với nhà trai: nhà gái đồng ý cho rước dâu o nhà gái nhà trai chuyện trò vui vẻ. |
nhà gái | dt Gia đình cô dâu và những người đưa cô dâu về nhà chồng: Nhà gái chuẩn bị đón nhà giai. |
nhà gái | dt. Gia-đình bên gái, bên cô dâu. |
nhà gái | .- d. 1. Gia đình cô dâu. 2. Những người dự một đám cưới về phía cô dâu. |
nhà gái | Bên họ cô dâu. |
Họ nhà giai đi trước ; có bà Tuân , hai người em họ và ông bác " cậu phán " ; tiếp đến họ nnhà gái, có Khải và mấy người thân thuộc. |
Nhưng đến tháng tám này , tôi cưới vợ cho nó , mà nếu bên nhà gái họ biết nó có nhân tình nhân ngãi , thì ai người ta chịu để yên. |
Trong khi đó , họ nhà gái nhộn nhịp chờ đợi. |
Anh tưởng chúng tôi mù cả chắc ! Chuyện ! Giỗ mẹ người ta kia mà ! Giỗ mẹ ! Sao lại giỗ ngay tại nhà đàng gái ? nhà gái ! Nhà gái nào ? Thôi ông ơi ! Nói quanh co mãi. |
Anh vay tạm tiền để đưa ngay nhà gái , một ”hoả hồng“ nhà). |
Anh trai cô ta là vụ trưởng vụ tổ chức sẽ thay mặt họ nhà gái thì Hà cũng là vụ trưởng vụ tài vụ , kế toán , thay mặt cho họ nhà trai. |
* Từ tham khảo:
- nhà giam
- nhà giáo
- nhà giáo nhân dân
- nhà giáo ưu tú
- nhà giàu nói đâu ra đấy
- nhà giàu trồng lau ra mía, nhà khó trồng củ tía ra củ nâu