ngụp lặn | đgt. Ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu, nói chung: ngụp lặn dưới hồ o ngụp lặn trong công việc. |
Mấy đứa bé da cháy nắng ngụp lặn giữa dòng nước đục , cố níu lấy mạn thuyền leo lên mà không được. |
Đấy là lần thứ nhất kể từ khi cô đến đây , bãi biển đìu hiu bỗng vắng thiếu cái dáng hình đã trở nên quen thuộc , đã thành một bộ phận khăng khít với cát ướt , với sương mù , với mặt biển căng nhứt sắp hoài thai và với cả vầng mặt trời chang chói sắp hiện lên… Xa lắm , người ta chỉ thấy kẻ tâm thần đang ngụp lặn một mình , thỉnh thoảng lại cất một tiếng hú phun theo vòi nước từ trong miệng bay lên. |
Họ chợt nhớ một yêu thương đã từng ôm ấp? Hay chỉ vì chất men xúc tác làm con đực trong chồng động đậy , kéo vội chị ngấu nghiến? Còn chị cũng vì những đè nén , kìm hãm không được thỏa mãn bao lâủ Có điều những ngụp lặn , vật vã , rên xiết vì ham muốn nhất thời chưa đủ để khỏa lấp đi thờ ơ , vô cảm giữa hai người. |
Những trưa hè , Kha và tụi bạn ngụp lặn trong cái ao đấy rồi về đứa nào đứa nấy ghẻ lở hết cả người. |
Tôi cũng hỏi sông có bao nhiêu nước và bao nhiêu người xuống sông tắm táp ngụp lặn. |
Các chuyên gia giao thông lại cho rằng , TP đang nngụp lặntrong việc chống ùn tắc giao thông và kẹt xe. |
* Từ tham khảo:
- ngút
- ngút ngàn
- nguy
- nguy
- nguy bang bất nhập
- nguy biến